BẢNG HƯỚNG DẪN CHỌN SIZE CHO NAM
KÍCH CỠ | CÂN NẶNG | CHIỀU CAO | NGANG VAI | NGANG NGỰC | NGANG EO | NGANG MÔNG | DÀI CHÂN |
SIZE | WEIGHT-KG | HEIGHT-CM | SHOULDER-CM | CHEST-CM | WAIST-CM | HIP-CM | LEG’S LENGTH-CM |
S | 50-60 | 160-165 | 38-39 | 80-85 | 68-72 | 89-93 | 90-93 |
M | 61-70 | 166-170 | 40-41 | 86-90 | 73-75 | 94-98 | 94-97 |
L | 71-79 | 171-175 | 42-43 | 91-94 | 76-80 | 99-102 | 98-101 |
XL | 80-90 | 176-180 | 44-45 | 95-99 | 81-84 | 103-105 | 102-106 |
XXL | 91-99 | 181-185 | 46-47 | 100-106 | 85-88 | 106-110 | 105-108 |
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO- HOW TO MEASURE
1/Ngang vai: đo từ đầu vai bên này tới đầu vai bên kia- ( From this shoulder to other shoulder)
2/ Ngang ngực: Đo tại phần lớn nhất dưới nách 2cm-( Arround the widest points at chest)
3/ Ngang eo: Đo tại điểm nhỏ nhất phần lưng quần- ( Measure at the smallest points at waist)
4/ Ngang mông: Đo tại phần lớn nhất ở mông với tư thế đứng thẳng hai chân-Arround the widest point -keep 2 feets close together)
5/ Dài chân: Đo từ lưng ngang eo xuống tới mắt cá chân-( Measure from the waist to ankle)